1 dặm Trung Quốc bằng bao nhiêu km?
1 dặm Trung Quốc bằng bao nhiêu km là thắc mắc của rất nhiều người. Để có câu trả lời các bạn hãy cùng chúng tôi đi tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.
Khái niệm về dặm
Đơn vị dặm cũng là đơn vị đo chiều dài, dùng để đo khoảng cách, sử dụng phổ biến ở nước Trung Quốc, Anh. Dặm có tên tiếng Anh là miles với nhiều kí hiệu khác nhau: M, m, ml, mi… Trong đó, ký hiệu mi được sử dụng thông dụng nhất.
Những người La Mã cũng đã sử dụng đơn vị dặm trong đo lường. Họ sử dụng đơn vị này để chỉ dao động cách 1.000 bước chạy( 1 bước chạy = 2 bước đi) tương đồng với 1.480 mét.
Hiện nay, đơn vị dặm ít sử dụng hơn và không còn thông dụng. Do đó, việc quy đổi 1 dặm trung quốc bằng bao nhiêu km, m,… khiến nhiều người còn khá lúng túng.
1 dặm Trung Quốc bằng bao nhiêu km
Xem thêm: cờ Trung Quốc 6 sao
Trước đây, tỷ lệ quy đổi dặm ở mỗi quốc gia là khác nhau. Tuy nhiên, sự khác biệt này là không đáng kể. Hiện nay, dặm pháp lý quốc tế đã được thống nhất trên toàn thế giới. Đây là kết quả:
1 dặm Trung Quốc bằng bao nhiêu km? 1 dặm = 1,609344 km
1 dặm Anh bằng bao nhiêu km? 1 dặm = 1,609344 km
Như vậy, 1 dặm Trung Quốc bằng 1,61 km (tính theo làm tròn số).
1 dặm bằng bao nhiêu km? 1 dặm = 1,609344 km
Tỷ lệ quy đổi 1 dặm sang các đơn vị đo khác
1 dặm bằng bao nhiêu hải lý
Hải lý có nghĩa là dặm biển, là đơn vị dùng để đo chiều dài, khoảng cách trên biển. Đây là đơn vị thường xuyên được sử dụng hiện nay.
Hải lý được ký hiệu là NM (viết tắt của chữ “nautical mile” nghĩa là hải lý trong tiếng Anh) hoặc được ký hiệu là M. Theo quy ước của quốc tế, 1 hải lý bằng 1.852 m. Ta lại có 1 dặm = 1.609,344 m.
1 dặm đất liền bằng bao nhiêu hải lý? 1 dặm = 0.86898 hải lý
1 dặm bằng bao nhiêu yard
Yard hay còn gọi là Thước Anh là một đơn vị đo lường thường được sử dụng trong hệ thống đo lường của Mỹ và Anh.
Đơn vị này được ký hiệu là Yd. Đây là đơn vị được dùng để đo chiều dài của sân trong các trò chơi bóng đá của Mỹ và Canada.
Xem thêm: các món ăn truyền thống của Trung Quốc
Theo quy chuẩn quốc tế thì 1 yard = 0.9144 m.
1 dặm bằng = 1.760 yard.
1 dặm bằng bao nhiêu cây số
Cây số là đơn vị đo độ dài có nguồn gốc từ Trung Quốc, tuy nhiên lại được sử dụng phổ biến ở Việt Nam cho tới thời điểm hiện tại vẫn dùng.
Cây số thường được sử dụng trong hệ thống giao thông tại Việt Nam. Cũng như các tên gọi khác dặm để đo khoảng cách ở Anh Quốc. Đơn vị cây số thường đặt 2 bên lề đường trên các cột mốc cây số để người tham gia giao thông biết được mình đang ở đâu; và khoảng cách tới vị trí các địa danh; thị trấn hay thành phố khác là bao nhiêu. Thông thường khoảng cách cột mốc giữa 2 cây số là 1km tương đương với 1000m.
1 dặm bằng 1,609344 cây số
Bảng tra cứu chuyển đổi từ Dặm sang đơn vị đo lường yard, mét, km, hải lý
Để tra cứu 1 dặm trung quốc bằng bao nhiêu km; hoặc chuyển đổi từ dặm sang các đơn vị đo lường khác thì các bạn có thể tra cứu bảng dưới đây của Unitools.
Dặm | Yard | Mét | Km | Hải lý |
1 | 1760 | 1609.34 | 1.609 | 0.867 |
2 | 3520 | 3218.68 | 3.218 | 1.734 |
3 | 5280 | 4828.02 | 4.827 | 2.601 |
4 | 7040 | 6437.36 | 6.436 | 3.468 |
5 | 8800 | 8046.7 | 8.045 | 4.335 |
6 | 10560 | 9656.04 | 9.654 | 5.202 |
7 | 12320 | 11265.38 | 11.263 | 6.069 |
8 | 14080 | 12874.72 | 12.872 | 6.936 |
9 | 15840 | 14484.06 | 14.481 | 7.803 |
10 | 17600 | 16093.4 | 16.09 | 8.67 |
Qua bài viết này các bạn đã nắm được 1 dặm Trung Quốc bằng bao nhiêu km để thuận tiện cho việc di chuyển và đo đạc. Hi vọng bài viết này đã mang lại nhiều thông tin hữu ích cho bạn đọc. Chúc các bạn thành công.