Danh sách các họ Trung Quốc phổ biến hiện nay

Danh sách các họ Trung Quốc phổ biến hiện nay

Trung Quốc có dân số đông nhất thế giới và cũng rất đa dạng về họ. Dưới đây là danh sách các họ Trung Quốc phổ biến hiện nay.

Danh sách các họ Trung Quốc phổ biến hiện nay

Trung Quốc là nước có dân số lớn nhất thế giới, nhưng lại là một trong những nước có số lượng họ ít nhất. Theo Bộ An ninh, hiện nay, quốc gia này chỉ có khoảng 6.000 họ đang được dùng, trong số này chỉ 100 họ đang được sử dụng phổ biến hơn cả (khoảng 86% dân số).

Theo thống kê của Chính phủ, Vương, Trương, Lý, Lưu và Trần là các họ phổ biến nhất ở Trung Quốc khi hơn 433 triệu người, tức là khoảng 30% dân số đang dùng chung các họ này.

các họ Trung Quốc
Danh sách các họ Trung Quốc phổ biến hiện nay

Xem thêm: Khám phá danh sách những biểu tượng Trung Quốc nổi bật

Danh sách dưới đây liệt kê 100 họ phổ biến nhất Trung Quốc dựa trên số liệu của trung tâm Nghiên cứu quản lý hộ chính bộ Công an Trung Quốc công bố tháng 2/2020.

1 Vương (王, Wáng)
2 Lý (李, Lǐ)
3 Trương (張, Zhāng)
4 Lưu (劉, Liú)
5 Trần (陳, Chén)
6 Dương (楊, Yáng)
7 Hoàng (黃, Huáng)
8 Triệu (趙, Zhào)
9 Ngô (吳, Wú)
10 Chu (周, Zhōu)
11 Từ (徐, Xú)
12 Tôn (孫, Sūn)
13 Mã (馬, Mǎ)
14 Chu (朱, Zhū)
15 Hồ (胡, Hú)
16 Quách (郭, Guō)
17 Hà (何, Hé)
18 Lâm (林, Lín)
19 La (羅, Luó)
20 Cao (高, Gāo)
21 Trịnh (鄭, Zhèng)
22 Lương (梁, Liáng)
23 Tạ (謝, Xiè)
24 Tống (宋, Sòng)
25 Đường (唐, Táng)
26 Hứa (許, Xǔ)
27 Hàn (韓, Hán)
28 Đặng (鄧, Dèng)
29 Phùng (馮, Féng)
30 Tào (曹, Cáo)
31 Bành (彭, Péng)
32 Tăng (曾, Zēng)
33 Tiêu (蕭, Xiāo)
34 Điền (田, Tián)
35 Đổng (董, Dǒng)
36 Phan (潘, Pān)
37 Viên (袁, Yuán)
38 Thái/Sái (蔡, Cài)
39 Tưởng (蔣, Jiǎng)
40 Dư (余, Yú)
41 Vu (于, Yú)
42 Đỗ (杜, Dù)
43 Diệp (葉, Yè)
44 Trình (程, Chéng)
45 Nguỵ (魏, Wèi)
46 Tô (蘇, Sū)
47 Lữ/Lã (呂, Lǚ)
48 Đinh (丁, Dīng)
49 Nhâm (任, Rén)
50 Lô (盧, Lú)
51 Diêu (姚, Yáo)
52 Thẩm (沈, Shěn)
53 Chung (鍾, Zhōng)
54 Khương (姜, Jiāng)
55 Thôi (崔, Cuī)
56 Đàm (譚, Tán)
57 Lục (陸, Lù)
58 Phạm (范, Fàn)
59 Uông (汪, Wāng)
60 Liêu (廖, Liào)
61 Thạch (石, Shí)
62 Kim (金, Jīn)
63 Vi (韋, Wéi)
64 Giả (賈, Jiǎ)
65 Hạ (夏, Xià)
66 Phó (傅, Fù)
67 Phương (方, Fāng)
68 Trâu (鄒, Zōu)
69 Hùng (熊, Xióng)
70 Bạch (白, Bái)
71 Mạnh (孟, Mèng)
72 Tần (秦, Qín)
73 Khâu (邱, Qiū)
74 Hầu (侯, Hóu)
75 Giang (江, Jiāng)
76 Doãn (尹, Yǐn)
77 Tiết (薛, Xuē)
78 Diêm (閆, Yán)
79 Đoàn (段, Duàn)
80 Lôi (雷, Léi)
81 Long (龍, Lóng)
82 Lê (黎, Lí)
83 Sử (史, Shǐ)
84 Đào (陶, Táo)
85 Hạ (賀, Hè)
86 Mao (毛, Máo)
87 Hác (郝, Hǎo)
88 Cố (顧, Gù)
89 Cung (龔, Gōng)
90 Thiệu (邵, Shào)
91 Vạn (萬, Wàn)
92 Đàm (覃, Tán)
93 Vũ (武, Wǔ)
94 Tiền (錢, Qián)
95 Đái/Đới (戴, Dài)
96 Nghiêm (嚴, Yán)
97 Mạc (莫, Mò)
98 Khổng (孔, Kǒng)
99 Hướng (向, Xiàng)
100 Thường (常, Cháng)

các họ Trung Quốc

Danh sách các họ Trung Quốc phổ biến hiện nay

Xem thêm: Tìm hiểu các mỹ nhân Trung Quốc nổi tiếng trong lịch sử

Gợi ý một số tên Hán Việt hay và ý nghĩa

Đặt tên con theo tên Hán Việt không chỉ đẹp mà còn ẩn chứa nhiều ý nghĩa sâu xa. Bạn có thể tham khảo một số cái tên hay dưới đây.

Các tên cho bé trai 

Tên tiếng Việt Ý nghĩa tên trong tiếng Hán
Anh Kiệt Anh tuấn – Kiệt xuất
Ảnh Quân Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương
Bác Văn Giỏi giang, là người học rộng tài cao
Bách Điền Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng)
Cảnh Nghi Dung mạo như ánh Mặt Trời
Cao Tuấn Người cao siêu, khác người – phi phàm
Dạ Nguyệt Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi
Di Hòa Tính tình hòa nhã, vui vẻ
Đông Quân Làm chủ mùa Đông
Gia Bảo Bảo vật quý giá
Minh Nhật Quang minh chính đại, lòng dạ trong sáng như thái dương
Xuân Vũ Cánh chim mùa xuân

Cơn mưa mùa xuân

Văn Hùng Người mạnh mẽ,có học thức, văn hóa
Nhật Huy Ánh sáng rực rỡ như vầng thái dương
Quang Phúc Ánh sáng hạnh phúc
Thanh Trường Trưởng thành, trẻ trung
Minh Đạc sáng tỏ, rõ ràng
Trung Kiên Người trung thành, kiên định
Tuấn Khải Người tuấn tú, khôi ngô, thắng lợi

Các tên cho bé gái

Tên tiếng Việt Ý nghĩa tên trong tiếng Hán
Á Hiên Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn.
Bạch Dương Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo. Đáng được âu yếm, che chở
Bội Sam Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội
Cẩn Mai Ngọc đẹp, hoa mai
Cẩn Y Người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận
Châu Sa Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả
Di Giai Phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong
Giai Kỳ Mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp
Giai Tuệ Tài chí, thông minh hơn người
Hải Quỳnh 琼: một loại ngọc đẹp
Thanh Nhàn Cuộc sống trẻ trung, nhàn nhã
Kim Cúc Hoa cúc vàng
Ngọc Ánh Trong trắng đẹp đẽ
Phương Thúy Hương thơm tốt đẹp, ngọc phỉ thúy
Tuyết Nhung Bông tuyết mềm mại
Mỹ Duyên Duyên phận tốt đẹp
Gia Huệ Ân huệ tốt đẹp

Hy vọng những thông tin trong bài viết đã giúp bạn đọc nắm được danh sách các họ Trung Quốc phổ biến và biết được những cái tên Hán Việt ý nghĩa.

Facebook Comments Box
Rate this post

nguyenphuong